🔍
Search:
GÌ ĐÓ
🌟
GÌ ĐÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng bất định hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng chưa được định ra hay đối tượng không cần làm sáng tỏ tên.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ, GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không định sẵn hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
확실하지 않거나 잘 모르는 일, 대상, 물건 등을 물을 때 쓰는 말.
1
GÌ:
Từ dùng khi hỏi về việc, đối tượng, đồ vật... mà mình không chắc chắn hoặc không biết rõ.
-
2
특정한 것을 가리키지 않고 말할 때 쓰는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ dùng khi nói mà không chỉ cái đặc biệt nào.
-
3
예상 밖의 못마땅한 일을 강조할 때 쓰는 말.
3
GÌ, KIỂU GÌ:
Từ dùng khi nhấn mạnh việc không thỏa đáng ngoài dự kiến.
-
4
반대의 뜻을 강조하는 말.
4
GÌ:
Từ nhấn mạnh ý phản đối.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
AI ĐÓ, CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không được xác định hoặc đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
-
1
똑똑히 알아들을 수 없게 무어라고 말하다.
1
NÓI GÌ GÌ ĐÓ, NÓI GÌ GÌ ẤY:
Nói gì đó một cách không thể nghe rõ được.
-
Danh từ
-
1
잠잘 때에 반복적으로 하는 동작이나 행동.
1
THÓI QUEN HAY LÀM GÌ ĐÓ KHI NGỦ:
Hành động hay động tác lặp lại trong khi ngủ.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 곳을 가리키는 말.
1
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi không biết.
-
2
듣는 사람에게 밝혀 말하지 않는 어느 곳을 가리키는 말.
2
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi nào đó không nói rõ cho người nghe.
-
3
정해져 있지 않거나 정확하게 말할 수 없는 어느 곳을 가리키는 말.
3
ĐÂU ĐÂU:
Từ chỉ nơi nào đó không được định sẵn hoặc không thể nói chính xác được.
-
4
무엇이라고 말하기 어려운 점을 가리키는 말.
4
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ điểm khó nói là điều gì.
-
5
수량, 범위, 장소 등이 아주 대단함을 가리키는 말.
5
ĐÂU RA, Ở ĐÂU:
Từ chỉ số lượng, phạm vi, địa điểm... rất to lớn.
-
6
다른 가능성이 조금도 없음을 가리키는 말.
6
Từ chỉ không có bất cứ khả năng nào khác.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ ĐÓ, ĐIỀU GÌ ĐẤY:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết được.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ, CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không xác định hoặc đối tượng không nhất thiết làm rõ tên.
-
3
이미 일어난 뜻밖의 일이나 상황에 놀라거나 후회하거나 아쉬워하면서 그것을 강조함을 나타내는 말.
3
ĐẤY, ẤY MÀ, CHỚ BỘ:
Từ thể hiện nhấn mạnh sự ngạc nhiên, ân hận hoặc tiếc nuối đối với sự việc hoặc tình huống bất ngờ đã xảy ra.
-
Trợ từ
-
1
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1
HAY GÌ ĐẤY, HAY GÌ ĐÓ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chọn lựa mặc dù không hài lòng.
-
2
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự việc không phải như vậy nhưng lại hành động như vậy.
-
3
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3
NHỮNG, LẬN:
Trợ từ (tiểu từ) nhấn mạnh việc số lượng vượt quá mức độ dự tính hoặc khá nhiều hay khá lớn.
-
4
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4
CHỪNG, CỠ, TẦM:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi phỏng đoán đại khái về số lượng hay mức độ.
-
5
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện dù không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6
BẤT CỨ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự bao gồm tất cả trong số nhiều thứ.
-
7
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
7
HAY, HOẶC:
Trợ từ (tiểu từ) liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập và chỉ chọn một trong số đó.
-
8
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
8
Trợ từ thể hiện đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
-
1
특별하지 않고 시시하다.
1
BÌNH BÌNH NHƯ VẬY, THƯỜNG THƯỜNG NHƯ THẾ:
Thường thường không có gì đặc biệt.
-
2
드러나지는 않지만 남녀의 관계가 특별하다.
2
GÌ ĐÓ, LÀ LẠ, ĐẶC BIỆT:
Dù không thể hiện nhưng quan hệ nam nữ có gì đó đặc biệt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람.
1
NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ:
Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.
-
2
어떤 것을 보통 이상으로 많이 가진 사람.
2
NGƯỜI GIÀU (CÁI GÌ), NGƯỜI CÓ NHIỀU (CÁI GÌ ĐÓ):
Người có nhiều cái nào đó hơn mức bình thường.
-
Trợ từ
-
1
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.
-
2
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2
GÌ ĐẤY, GÌ ĐÓ:
Trợ từ thể hiện sự hành động giống như vậy dù sự thật không phải vậy.
-
3
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3
LẬN, TẬN:
Trợ từ nhấn mạnh vượt mức dự tính về số lượng hoặc khá lớn hay khá nhiều.
-
4
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4
CHỪNG, KHOẢNG:
Trợ từ dùng khi phỏng đoán đại khái về mức độ hay số lượng.
-
5
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5
TỚI:
Trợ từ thể hiện tuy không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6
NHỮNG, TẬN:
Trợ từ thể hiện việc bao gồm tất cả trong nhiều thứ.
-
7
말하는 사람이 인용되는 내용에 별 관심이 없거나 가벼운 의문을 나타낼 때 쓰는 조사.
7
GÌ ĐÓ:
Trợ từ dùng khi người nói không quan tâm lắm đến nội dung được dẫn hoặc thể hiện sự nghi vấn nhẹ.
-
8
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
8
HOẶC LÀ, HAY LÀ:
Trợ từ thể hiện sự kết nối đồng cách hai sự vật trở lên hoặc chỉ chọn một trong số đó.
-
9
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
9
Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
☆☆
Động từ
-
1
마주 향해 있다.
1
ĐỐI DIỆN:
Hướng về phía đối diện.
-
2
어떤 태도로 상대하다.
2
ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI:
Cư xử với thái độ nào đó.
-
3
대상이나 상대로 삼다.
3
VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ):
Lấy làm đối tượng hay trạng thái.
-
4
작품 등을 직접 읽거나 감상하다.
4
XEM, THƯỞNG THỨC:
Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...
🌟
GÌ ĐÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일을 이룰 시간이나 기회가 이미 지나서 가능성이 없다.
1.
TIÊU ĐỜI RỒI, CHẾT RỒI:
Thời gian hay cơ hội đạt được việc gì đó đã qua nên không còn khả năng.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인.
1.
MANG TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인.
2.
CÓ TÍNH LÃNG MẠN:
Ngọt ngào và đầy cảm xúc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생각이나 희망대로 어떤 일이 이루어지기를 기대하다.
1.
MONG, MONG CẦU:
Kì vọng việc gì đó được thực hiện như hy vọng hay suy nghĩ.
-
2.
무엇을 가지고 싶다고 생각하다.
2.
MONG MUỐN:
Có suy nghĩ muốn có được cái gì đó.
-
3.
어떤 것을 향해 보다.
3.
MONG MỎI:
Nhìn hướng về cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것이 정식으로 요구되다.
1.
ĐƯỢC ĐĂNG KÍ:
Cái do đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc gì đó được yêu cầu chính thức.
-
Tính từ
-
1.
어떤 것의 크기나 모양 등이 작고 보잘것없다.
1.
NHỎ NHẶT:
Hình dạng hay độ lớn của cái gì đó nhỏ và không có giá trị.
-
2.
마음이 좁고 너그럽지 못한 데가 있다.
2.
HẸP LƯỢNG, NHỎ NHEN:
Tấm lòng hẹp hòi và có phần không rộng rãi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 넘거나 지나서 맞은편으로 이동하다.
1.
SANG:
Đi qua hoặc vượt qua cái gì đó để di chuyển về phía đối diện.
-
2.
말이나 소문이 다른 사람에게 전해지다.
2.
ĐẾN TAI, TRUYỀN ĐẾN:
Lời nói hay tin đồn được chuyển đến người khác.
-
3.
순서나 차례 등을 빼고 거르다.
3.
LƯỢC BỎ:
Bỏ qua hoặc cắt đi tuần tự hoặc lượt
-
Động từ
-
1.
중간에 무엇을 넘거나 건너서 팔을 내밀어 짚거나 발로 디디다.
1.
VỚI LẤY, BẮT LẤY:
Chuyển hoặc vượt qua cái gì đó ở giữa rồi với tay để chống hoặc bước qua bằng chân.
-
2.
앞질러 미리 짐작하다.
2.
VƯƠN LÊN:
Vượt lên trên để phán đoán trước.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 억지로 들이밀어 넣어 통하지 못하게 막다.
1.
NHỒI, NHÉT, CHÈN:
Đẩy và bỏ cái gì đó vào một cách cưỡng ép và ngăn không có thông thoát.
-
2.
잘못된 일이 드러나지 않도록 억지로 막다.
2.
CHẶN, CHẸN:
Ngăn cản một cách cưỡng ép để sự việc sai trái không được phơi bày.
-
Động từ
-
1.
무엇을 비좁은 자리에 억지로 쑤시고 들이밀다.
1.
CHÈN, CHÚI:
Chọc và đẩy cái gì đó một cách cưỡng ép vào nơi chật hẹp.
-
2.
무엇을 어떤 곳에 아무렇게나 오래 넣어 두다.
2.
NHỒI NHÉT:
Để cái gì đó ở nơi nào đó một cách cẩu thả trong khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 벌어져서 사이가 생긴 자리.
1.
KHE, KẼ:
(cách nói xem thường) Chỗ sinh ra do hai phần tiếp giáp không khít với nhau.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 모여 있는 사람들의 속.
2.
GIỮA:
(cách nói xem thường) Trong số những người tụ tập với nhau.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 어떤 행동을 할 만한 기회.
3.
CƠ HỘI:
(cách nói xem thường) Hoàn cảnh thuận lợi để làm việc gì đó.
-
4.
(낮잡아 이르는 말로) 사람들 사이에 생기는 거리.
4.
KHOẢNG CÁCH:
(cách nói xem thường) Hoàn cảnh thuận lợi để làm việc gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ đã sinh ra mình.
-
2.
자녀가 있는 여자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi phụ nữ có con, liên quan đến con cái.
-
3.
자기를 낳아 준 여자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
3.
MẸ, NGƯỜI MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người phụ nữ đã sinh ra mình.
-
4.
자기를 낳아 준 여자와 비슷한 나이의 여자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
MẸ, MÁ:
Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người phụ nữ có tuổi tương tự với người phụ nữ sinh ra mình.
-
5.
(비유적으로) 자식과 같이 사랑하고 보살펴 주며 걱정해 주는 사람이나 그러한 존재.
5.
MẸ:
(cách nói ẩn dụ) Người yêu thương, chăm sóc và lo lắng như chính con mình, hay thực thể như vậy.
-
6.
남편의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
6.
MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ chồng một cách thân mật.
-
7.
(비유적으로) 무엇이 생겨나게 된 근본.
7.
MẸ, CỘI NGUỒN:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên mà cái gì đó được sinh ra.
-
-
1.
무리하게 어떤 일을 이루게 하거나 어쩔 수 없이 어떤 일이 이루어지는 경우.
1.
MIỄN CƯỠNG:
Trường hợp cố làm cho việc nào đó được thực hiện, hoặc việc gì đó được thực hiện một cách cố kiết.
-
☆
Động từ
-
1.
안으로 깊숙이 들어가다.
1.
RÚC, CHUI:
Đi sâu vào trong.
-
2.
속으로 깊이 스며들다.
2.
XÔNG, XỘC VÀO, LÙA VÀO:
Thấm sâu vào bên trong.
-
3.
좁은 틈을 비집고 들어가 자리를 잡다.
3.
CHEN VÀO, XEN VÀO, NGẤM:
Nắm lấy những kẽ hở và đi vào chiếm chỗ.
-
4.
한 분야를 깊이 공부하다.
4.
ĐÀO SÂU, CHUYÊN SÂU:
Học sâu một lĩnh vực.
-
5.
어떤 것을 알아내려고 몹시 노력하다.
5.
ĐÀO SÂU, ĐI SÂU:
Rất cố gắng để tìm hiểu việc gì đó.
-
6.
가슴이나 품 안에 안기다.
6.
ÔM TRỌN:
Được ôm trong lòng hay vòng tay.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍이나 구덩이를 만들다.
1.
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2.
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2.
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3.
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3.
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4.
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4.
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7.
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7.
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5.
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5.
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6.
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6.
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 한쪽으로 휘게 하다.
1.
BẺ CONG, LÀM CHO VẸO:
Làm cho cái gì đó cong sang một hướng.
-
-
1.
남에게 무엇을 빌리려고 구차하게 사정하는 말.
1.
(LỜI ĐÁNG TIẾC), LỜI XIN XỎ:
Lời giãi bày khúm núm để mượn người khác cái gì đó.
-
-
1.
다른 사람이나 물건에 대하여 거듭해서 말하다.
1.
(KHÔ NƯỚC BỌT), NÓI NHIỀU:
Nói về ai đó hay điều gì đó thật nhiều lần.
-
Động từ
-
1.
무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음이 생기다.
1.
NẢY LÒNG THAM:
Sinh lòng ham muốn có hoặc tham quá độ cái gì đó.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
1.
UI, ÔI:
Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
-
2.
아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
2.
AU, ÔI:
Tiếng phát ra khi đau đớn, mệt nhọc hoặc ngạc nhiên, không thốt lên lời.
-
3.
반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 줄을 모를 때 내는 소리.
3.
CHAO ÔI, UI TRỜI:
Tiếng phát ra khi mừng rõ hoặc khi tâm trạng vui vẻ không biết phải diễn tả thế nào.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하고자 마음을 먹음. 또는 그런 마음.
1.
QUYẾT TÂM:
Sự quyết tâm định làm việc gì đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.